Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Won Msb mới nhất trên website Uta.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Won Msb để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 03:11, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 23,750 | 370 | 23,410 |
EUR | Euro | 24,580 | 25,968 | 1,388 | 24,829 |
AUD | Đô La Úc | 15,334 | 15,995 | 661 | 15,489 |
CAD | Đô La Canada | 16,769 | 17,491 | 722 | 16,938 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,657 | 25,719 | 1,062 | 24,906 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,354 | 3,499 | 145 | 3,387 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,456 | 3,327 | |
GBP | Bảng Anh | 28,115 | 29,326 | 1,211 | 28,399 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,928 | 3,054 | 126 | 2,957 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 284 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,731 | 76,624 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,325 | 5,208 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,252 | 2,159 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 320 | 289 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,507 | 6,253 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,314 | 2,219 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,143 | 17,882 | 739 | 17,317 |
THB | Bạt Thái Lan | 607 | 701 | 94 | 674 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,440 | 23,740 | 300 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 23,393 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,792 | 25,978 | 1,186 | 24,859 |
AUD | Đô La Úc | 15,421 | 15,995 | 574 | 15,514 |
CAD | Đô La Canada | 16,866 | 17,498 | 632 | 16,967 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,803 | 25,739 | 936 | 24,953 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,486 | 3,373 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,449 | 3,338 | |
GBP | Bảng Anh | 28,269 | 29,514 | 1,245 | 28,439 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,945 | 3,052 | 107 | 2,966 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,928 | 5,413 | 485 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,245 | 2,170 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,375 | 14,819 | 444 | 14,462 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 353 | 275 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,305 | 2,230 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,254 | 17,862 | 608 | 17,358 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 718 | 67 | 657 |
TWD | Đô La Đài Loan | 698 | 793 | 95 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 23,750 | 360 | 23,420 |
EUR | Euro | 24,837 | 25,933 | 1,096 | 24,857 |
AUD | Đô La Úc | 15,422 | 16,099 | 677 | 15,484 |
CAD | Đô La Canada | 16,959 | 17,463 | 504 | 17,027 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,915 | 25,769 | 854 | 25,015 |
GBP | Bảng Anh | 28,409 | 29,327 | 918 | 28,580 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,950 | 3,060 | 110 | 2,962 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 185 | 8 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,966 | 14,436 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,333 | 17,852 | 519 | 17,403 |
THB | Bạt Thái Lan | 670 | 715 | 45 | 673 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,413 | 23,758 | 345 | 23,423 |
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,346 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,704 | 26,028 | 1,324 | 25,005 |
AUD | Đô La Úc | 15,255 | 16,140 | 885 | 15,519 |
CAD | Đô La Canada | 16,720 | 17,606 | 886 | 16,990 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,771 | 25,748 | 977 | 25,123 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 28,107 | 29,404 | 1,297 | 28,473 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,078 | 2,876 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 184 | 12 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,102 | 17,992 | 890 | 17,373 |
THB | Bạt Thái Lan | 604 | 720 | 116 | 667 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,355 | 23,785 | 430 | 23,365 |
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,552 | 25,852 | 1,300 | 24,562 |
EUR | Euro | 24,542 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,440 | 16,160 | 720 | 15,460 |
CAD | Đô La Canada | 16,950 | 17,660 | 710 | 16,960 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,978 | 25,948 | 970 | 24,998 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,500 | 3,360 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,493 | 3,323 | |
GBP | Bảng Anh | 28,338 | 29,518 | 1,180 | 28,348 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,875 | 3,080 | 205 | 2,885 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,279 | 2,159 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,352 | 14,942 | 590 | 14,362 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,347 | 2,212 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,099 | 17,909 | 810 | 17,109 |
THB | Bạt Thái Lan | 636 | 704 | 68 | 676 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,740 | 380 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,740 | 480 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 22,771 | 23,740 | 969 | 23,440 |
EUR | Euro | 24,995 | 25,674 | 679 | 25,070 |
AUD | Đô La Úc | 15,567 | 16,006 | 439 | 15,614 |
CAD | Đô La Canada | 17,001 | 17,463 | 462 | 17,052 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,455 | 26,146 | 691 | 25,531 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,500 | 3,374 | |
GBP | Bảng Anh | 28,283 | 29,051 | 768 | 28,368 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,042 | 542 | 2,970 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 178 | 5 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,473 | 14,911 | 438 | 14,545 |
SGD | Đô La Singapore | 17,318 | 17,788 | 470 | 17,370 |
THB | Bạt Thái Lan | 657 | 701 | 44 | 673 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,785 | 385 | 23,440 |
EUR | Euro | 25,115 | 25,630 | 515 | 25,165 |
AUD | Đô La Úc | 15,554 | 16,009 | 455 | 15,604 |
CAD | Đô La Canada | 17,043 | 17,503 | 460 | 17,093 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,231 | 25,690 | 459 | 25,281 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,372 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,196 | |
GBP | Bảng Anh | 28,674 | 29,192 | 518 | 28,724 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,913 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 177 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 16 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,206 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,327 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,396 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 387 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,154 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,429 | 17,889 | 460 | 17,479 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 663 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 740 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 23,750 | 320 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,750 | 400 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,750 | 400 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,936 | 25,708 | 772 | 25,006 |
AUD | Đô La Úc | 15,470 | 16,058 | 588 | 15,517 |
CAD | Đô La Canada | 16,956 | 17,491 | 535 | 17,024 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,397 | 26,208 | 811 | 25,466 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,567 | 3,356 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,538 | 3,347 | |
GBP | Bảng Anh | 28,275 | 29,093 | 818 | 28,346 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,059 | 2,956 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 178 | 5 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,098 | 14,394 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,343 | 2,227 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,257 | 17,826 | 569 | 17,339 |
THB | Bạt Thái Lan | 665 | 701 | 36 | 667 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,900 | 550 | 23,410 |
EUR | Euro | 24,761 | 25,670 | 909 | 24,925 |
AUD | Đô La Úc | 15,486 | 16,136 | 650 | 15,589 |
CAD | Đô La Canada | 16,895 | 17,552 | 657 | 17,005 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,040 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,354 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,332 | |
GBP | Bảng Anh | 28,357 | 29,388 | 1,031 | 28,549 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,968 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,167 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,514 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,226 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,271 | 17,940 | 669 | 17,373 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,410 | 23,900 | 490 | 0 |
USD | Đô La Mỹ | 22,517 | 23,900 | 1,383 | 0 |
EUR | Euro | 24,947 | 25,617 | 670 | 24,947 |
AUD | Đô La Úc | 15,438 | 16,018 | 580 | 15,538 |
CAD | Đô La Canada | 16,797 | 17,535 | 738 | 16,897 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,009 | 25,709 | 700 | 25,109 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,466 | 3,390 | |
GBP | Bảng Anh | 28,521 | 29,291 | 770 | 28,621 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,950 | 3,050 | 100 | 2,980 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 28,521 | 29,291 | 770 | 28,621 |
THB | Bạt Thái Lan | 655 | 722 | 67 | 677 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 24,010 | 620 | 23,410 |
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,804 | 26,138 | 1,334 | 24,904 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,412 | 15,552 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,974 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,049 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,273 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,623 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,917 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,433 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,332 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,440 | 23,910 | 470 | 23,460 |
EUR | Euro | 24,548 | 26,109 | 1,561 | 24,795 |
AUD | Đô La Úc | 15,375 | 16,289 | 914 | 15,530 |
CAD | Đô La Canada | 16,784 | 17,637 | 853 | 16,943 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,905 | 26,055 | 1,150 | 25,157 |
GBP | Bảng Anh | 28,076 | 29,409 | 1,333 | 28,359 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,923 | 3,058 | 135 | 2,953 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,175 | 18,045 | 870 | 17,348 |
THB | Bạt Thái Lan | 606 | 710 | 104 | 673 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,414 | 23,758 | 344 | 23,443 |
EUR | Euro | 24,989 | 25,668 | 679 | 24,833 |
AUD | Đô La Úc | 15,520 | 16,088 | 568 | 15,523 |
CAD | Đô La Canada | 16,984 | 17,550 | 566 | 17,005 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,147 | 25,686 | 539 | 25,152 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,338 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,278 | |
GBP | Bảng Anh | 28,577 | 29,251 | 674 | 28,448 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,884 | 3,130 | 246 | 2,944 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,738 | 5,662 | 924 | 4,748 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,142 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,434 | 14,950 | 516 | 14,439 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,232 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,322 | 17,942 | 620 | 17,311 |
THB | Bạt Thái Lan | 653 | 734 | 81 | 676 |
TWD | Đô La Đài Loan | 691 | 856 | 165 | 704 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,385 | 23,755 | 370 | 23,415 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,235 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,743 | 25,714 | 971 | 24,843 |
AUD | Đô La Úc | 15,410 | 16,036 | 626 | 15,530 |
CAD | Đô La Canada | 16,888 | 17,488 | 600 | 16,988 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,729 | 25,030 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,327 | 28,574 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,092 | 2,927 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 183 | 8 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,887 | 14,519 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,209 | 17,892 | 683 | 17,349 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 718 | 667 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 23,740 | 320 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,740 | 340 | 23,440 |
EUR | Euro | 24,661 | 26,019 | 1,358 | 24,760 |
AUD | Đô La Úc | 15,396 | 16,255 | 859 | 15,458 |
CAD | Đô La Canada | 16,778 | 17,705 | 927 | 16,897 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,940 | 24,871 | |
GBP | Bảng Anh | 28,219 | 29,631 | 1,412 | 28,333 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,069 | 2,951 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 186 | 12 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,108 | 14,354 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,989 | 17,264 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 23,730 | 300 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 23,730 | 310 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,410 | 23,730 | 320 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,881 | 25,682 | 801 | 24,991 |
AUD | Đô La Úc | 15,421 | 16,017 | 596 | 15,521 |
CAD | Đô La Canada | 16,914 | 17,510 | 596 | 17,014 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,998 | 25,650 | 652 | 25,128 |
GBP | Bảng Anh | 28,517 | 29,201 | 684 | 28,637 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 181 | 6 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 20 | 6 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 17,176 | 17,904 | 728 | 17,397 |
THB | Bạt Thái Lan | 603 | 705 | 102 | 673 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,730 | 370 | 23,410 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,730 | 470 | 23,410 |
USD | Đô La Mỹ | 22,960 | 23,730 | 770 | 23,410 |
EUR | Euro | 24,864 | 25,474 | 610 | 25,014 |
AUD | Đô La Úc | 15,474 | 15,922 | 448 | 15,594 |
CAD | Đô La Canada | 16,909 | 17,404 | 495 | 17,039 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,861 | 25,572 | 711 | 25,041 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,213 | 3,493 | 280 | 3,293 |
GBP | Bảng Anh | 28,365 | 29,178 | 813 | 28,585 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,840 | 3,105 | 265 | 2,910 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,280 | 17,789 | 509 | 17,420 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 23,720 | 350 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,733 | 25,534 | 801 | 25,002 |
AUD | Đô La Úc | 15,485 | 16,401 | 916 | 15,661 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,736 | 16,801 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,263 | 24,561 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,723 | 3,401 | |
GBP | Bảng Anh | 28,326 | 29,278 | 952 | 28,632 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,076 | 2,939 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 17,254 | 17,813 | 559 | 17,448 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 719 | 688 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 800 | 766 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,375 | 23,750 | 375 | 23,410 |
EUR | Euro | 24,602 | 25,753 | 1,151 | 24,850 |
AUD | Đô La Úc | 15,393 | 16,068 | 675 | 15,548 |
CAD | Đô La Canada | 16,797 | 17,560 | 763 | 16,967 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,728 | 25,878 | 1,150 | 24,978 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,369 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,327 | |
GBP | Bảng Anh | 28,175 | 29,463 | 1,288 | 28,460 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,927 | 3,059 | 132 | 2,957 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 185 | 11 | 176 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,211 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,344 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,221 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,170 | 17,944 | 774 | 17,344 |
THB | Bạt Thái Lan | 609 | 709 | 100 | 672 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,900 | 550 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,796 | 25,539 | 743 | 25,047 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,658 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,087 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,151 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,681 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,462 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 636 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,850 | 500 | 23,414 |
EUR | Euro | 24,717 | 26,091 | 1,374 | 24,830 |
AUD | Đô La Úc | 15,260 | 16,173 | 913 | 15,490 |
CAD | Đô La Canada | 16,795 | 17,644 | 849 | 16,939 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,292 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,541 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,506 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,241 | 29,470 | 1,229 | 28,400 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,104 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 295 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 184 | 12 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 80,327 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,498 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,288 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,307 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 299 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,483 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,348 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,173 | 18,026 | 853 | 17,317 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 714 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 801 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,480 | 23,692 | 212 | 23,480 |
EUR | Euro | 24,777 | 25,737 | 960 | 24,828 |
AUD | Đô La Úc | 15,397 | 16,076 | 679 | 15,508 |
CAD | Đô La Canada | 16,814 | 17,521 | 707 | 16,970 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,985 | 25,797 | 812 | 24,985 |
GBP | Bảng Anh | 28,229 | 29,416 | 1,187 | 28,490 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,935 | 3,059 | 124 | 2,963 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 183 | 8 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,465 | 14,936 | 471 | 14,465 |
SGD | Đô La Singapore | 17,186 | 17,909 | 723 | 17,345 |
THB | Bạt Thái Lan | 669 | 718 | 49 | 669 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,750 | 350 | 23,410 |
EUR | Euro | 24,810 | 26,004 | 1,194 | 24,877 |
AUD | Đô La Úc | 15,458 | 16,033 | 575 | 15,551 |
CAD | Đô La Canada | 16,886 | 17,516 | 630 | 16,988 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,846 | 25,792 | 946 | 24,996 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,453 | 3,341 | |
GBP | Bảng Anh | 28,324 | 29,567 | 1,243 | 28,495 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,947 | 3,054 | 107 | 2,967 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 177 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,251 | 2,176 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 238 | 312 | 74 | 278 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,312 | 2,236 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,265 | 17,873 | 608 | 17,369 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 723 | 662 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,435 | 23,725 | 290 | 23,445 |
USD | Đô La Mỹ | 23,433 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,431 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,528 | 25,024 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,979 | 15,587 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,564 | 17,033 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,184 | 28,632 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 181 | 177 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,828 | 17,412 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,900 | 550 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,000 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,938 | 25,635 | 697 | 25,038 |
AUD | Đô La Úc | 15,452 | 15,988 | 536 | 15,553 |
CAD | Đô La Canada | 16,958 | 17,467 | 509 | 17,061 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,082 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,547 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 3,088 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,317 | 17,846 | 529 | 17,431 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 676 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 795 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,730 | 330 | 23,450 |
EUR | Euro | 0 | 25,554 | 25,041 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,973 | 15,624 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,431 | 17,070 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,814 | 24,987 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,468 | 3,343 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,264 | 28,677 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,074 | 2,963 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 182 | 178 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,262 | 2,177 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,814 | 17,461 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 706 | 680 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 23,755 | 335 | 23,420 |
USD | Đô La Mỹ | 23,415 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,415 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,844 | 26,102 | 1,258 | 25,004 |
AUD | Đô La Úc | 15,379 | 16,155 | 776 | 15,479 |
CAD | Đô La Canada | 16,909 | 17,649 | 740 | 17,009 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,025 | 25,976 | 951 | 25,125 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,503 | 3,389 | |
GBP | Bảng Anh | 28,334 | 29,440 | 1,106 | 28,434 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,933 | 3,159 | 226 | 2,943 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 183 | 10 | 175 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,595 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,259 | 14,976 | 717 | 14,359 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,285 | 18,041 | 756 | 17,385 |
THB | Bạt Thái Lan | 661 | 721 | 60 | 671 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,385 | 23,735 | 350 | 23,435 |
EUR | Euro | 24,681 | 25,822 | 1,141 | 24,731 |
AUD | Đô La Úc | 15,409 | 16,191 | 782 | 15,409 |
CAD | Đô La Canada | 16,858 | 17,630 | 772 | 16,858 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,017 | 25,700 | 683 | 25,117 |
GBP | Bảng Anh | 28,533 | 29,326 | 793 | 28,533 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 183 | 8 | 176 |
SGD | Đô La Singapore | 17,231 | 18,011 | 780 | 17,231 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 23,800 | 420 | 23,400 |
EUR | Euro | 24,982 | 25,887 | 905 | 25,082 |
AUD | Đô La Úc | 15,448 | 16,169 | 721 | 15,588 |
CAD | Đô La Canada | 16,929 | 17,624 | 695 | 17,066 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,394 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,339 | |
GBP | Bảng Anh | 28,166 | 29,169 | 1,003 | 28,422 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,937 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 178 | 6 | 174 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,131 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,109 | 17,984 | 875 | 17,264 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,500 | 24,000 | 500 | 23,500 |
USD | Đô La Mỹ | 23,470 | 24,000 | 530 | 23,500 |
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 24,000 | 570 | 23,500 |
EUR | Euro | 24,610 | 26,140 | 1,530 | 24,680 |
AUD | Đô La Úc | 15,520 | 16,440 | 920 | 15,610 |
CAD | Đô La Canada | 16,960 | 17,940 | 980 | 17,060 |
GBP | Bảng Anh | 28,230 | 29,900 | 1,670 | 28,340 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 177 | 0 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,700 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,390 | 18,100 | 710 | 17,460 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 23,440 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,440 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,990 | 0 | 23,440 | |
EUR | Euro | 24,914 | 0 | 25,015 | |
AUD | Đô La Úc | 15,507 | 0 | 15,608 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,043 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,647 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,305 | 0 | 17,419 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,740 | 340 | 23,420 |
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,867 | 25,560 | 693 | 25,005 |
AUD | Đô La Úc | 15,407 | 16,079 | 672 | 15,552 |
GBP | Bảng Anh | 28,414 | 29,236 | 822 | 28,667 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 178 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,323 | 5,239 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,333 | 17,797 | 464 | 17,476 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,998 | 26,534 | 1,536 | 25,148 |
AUD | Đô La Úc | 15,442 | 16,864 | 1,422 | 15,592 |
CAD | Đô La Canada | 16,818 | 18,438 | 1,620 | 16,918 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,278 | |
GBP | Bảng Anh | 28,252 | 29,192 | 940 | 28,402 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 179 | 7 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,215 | 17,840 | 625 | 17,365 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,415 | 0 | 23,435 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,395 | 0 | 23,435 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,395 | 0 | 23,435 | |
EUR | Euro | 24,630 | 0 | 24,894 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,475 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,932 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,947 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,510 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 175 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,352 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 677 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,410 | 23,750 | 340 | 23,410 |
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 23,750 | 360 | 23,410 |
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,750 | 430 | 23,410 |
EUR | Euro | 24,841 | 25,981 | 1,140 | 24,891 |
AUD | Đô La Úc | 15,528 | 16,228 | 700 | 15,618 |
CAD | Đô La Canada | 16,920 | 17,670 | 750 | 17,000 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,975 | 25,735 | 760 | 25,125 |
GBP | Bảng Anh | 28,440 | 29,720 | 1,280 | 28,690 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,529 | 3,199 | 670 | 2,829 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,353 | 18,063 | 710 | 17,453 |
THB | Bạt Thái Lan | 641 | 728 | 87 | 661 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,760 | 400 | 23,400 |
EUR | Euro | 24,514 | 25,804 | 1,290 | 24,767 |
AUD | Đô La Úc | 15,316 | 16,124 | 808 | 15,474 |
CAD | Đô La Canada | 16,715 | 17,594 | 879 | 16,887 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,602 | 25,898 | 1,296 | 24,856 |
GBP | Bảng Anh | 28,069 | 29,545 | 1,476 | 28,358 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,918 | 3,071 | 153 | 2,948 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,199 | 15,139 | 940 | 14,299 |
SGD | Đô La Singapore | 17,083 | 17,981 | 898 | 17,259 |
THB | Bạt Thái Lan | 657 | 710 | 53 | 675 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,760 | 400 | 23,400 |
EUR | Euro | 24,514 | 25,804 | 1,290 | 24,767 |
AUD | Đô La Úc | 15,316 | 16,124 | 808 | 15,474 |
CAD | Đô La Canada | 16,715 | 17,594 | 879 | 16,887 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,602 | 25,898 | 1,296 | 24,856 |
GBP | Bảng Anh | 28,069 | 29,545 | 1,476 | 28,358 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,918 | 3,071 | 153 | 2,948 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,199 | 15,139 | 940 | 14,299 |
SGD | Đô La Singapore | 17,083 | 17,981 | 898 | 17,259 |
THB | Bạt Thái Lan | 657 | 710 | 53 | 675 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,450 | 23,780 | 330 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,960 | 25,600 | 640 | 25,080 |
AUD | Đô La Úc | 15,540 | 15,970 | 430 | 15,630 |
CAD | Đô La Canada | 16,980 | 17,450 | 470 | 17,080 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,120 |
GBP | Bảng Anh | 28,500 | 29,220 | 720 | 28,630 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 181 | 7 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,510 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,310 | 17,820 | 510 | 17,470 |
THB | Bạt Thái Lan | 620 | 710 | 90 | 670 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 03:11 ngày 22/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,750 | 400 | 23,400 |
EUR | Euro | 24,800 | 25,558 | 758 | 24,995 |
AUD | Đô La Úc | 15,437 | 16,037 | 600 | 15,622 |
CAD | Đô La Canada | 16,853 | 17,429 | 576 | 17,053 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,735 | 25,765 | 1,030 | 25,005 |
GBP | Bảng Anh | 28,178 | 29,391 | 1,213 | 28,503 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,932 | 3,093 | 161 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 182 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 19 | 2 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,263 | 17,812 | 549 | 17,433 |
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm 0,40%, xuống mốc 103,31.
Đồng USD tiếp tục nối dài đà giảm của tuần trước, khi các nhà đầu tư phản ứng với việc UBS mua lại đối thủ của mình là Credit Suisse (CSGN.S) với mức giá thấp, trong một thỏa thuận mà các cơ quan quản lý Thụy Sĩ đóng vai trò quan trọng.
Theo đó, UBS (UBSG.S) đã đồng ý mua Credit Suisse vào hôm 19-3 với mức giá 3 tỷ franc Thụy Sĩ (tương đương 3,23 tỷ USD) và chịu khoản lỗ lên tới 5,4 tỷ USD. Động thái này diễn ra trong bối cảnh các chính phủ tìm cách ngăn chặn sự lây lan mối nguy cho hệ thống ngân hàng toàn cầu. Theo thông cáo từ Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ, việc UBS tiếp quản Credit Suisse sẽ giúp đảm bảo ổn định tài chính và bảo vệ nền kinh tế Thụy Sĩ trong tình huống đặc biệt này.
Một yếu tố khác cũng gây áp lực lên đồng bạc xanh là những lo ngại xoay quanh các ngân hàng khu vực ở Mỹ khi cổ phiếu của First Republic đã giảm tới 50% vào hôm thứ Hai. Bipan Rai, Trưởng bộ phận chiến lược ngoại hối Bắc Mỹ tại CIBC Capital cho biết: “Đặc biệt, có những rủi ro tiềm ẩn, liên quan tới các ngân hàng khu vực của Mỹ mà tôi nghĩ sẽ ảnh hưởng tới các tài sản của Mỹ vào thời điểm này”.
Quyết định mới nhất của Cục Dự trữ Liên bang về việc tăng lãi suất sẽ được đưa ra vào ngày mai 21-3. Tỷ giá hiện đang đứng ở mức 4,5% - 4,75%. Các nhà đầu tư hiện kỳ vọng lãi suất sẽ đạt mức cao nhất vào tháng 5, ở mức khoảng 4,8%, sau đó là một loạt các đợt cắt giảm đều đặn vào cuối năm.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro lần cuối tăng 0,54% so với đồng USD, ở mức 1,0724 USD; trong khi bảng Anh giao dịch lần cuối ở mức 1,2281 USD, tăng 0,87%. Đồng bạc xanh tăng 0,24% so với đồng franc Thụy Sĩ ở mức 0,928.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 20-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 1 đồng, hiện ở mức: 23.619 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 23.973 đồng – 26.496 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt đứng ở mức 103,86, giảm 0,68%.
Tâm lý e ngại rủi ro trên thị trường đã khiến lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ giảm mạnh. Theo đó, lợi suất trái phiếu kho bạc 10 năm của Mỹ đã giảm từ mức cao khoảng 3,75, xuống mức thấp 3,36% trước khi chốt phiên tuần ở mức 3,43%. Việc lợi suất giảm mạnh tiếp tục khiến chỉ số DXY suy yếu và có khả năng sẽ tiếp tục giảm hơn nữa.
Trong khi tâm lý thị trường vẫn còn hoang mang, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ sẽ công bố quyết định chính sách tiền tệ vào ngày 22-3 tới đây. Cuộc khủng hoảng ngành ngân hàng gần đây ở Mỹ đã khiến thị trường kỳ vọng rằng, các ngân hàng trung ương có thể sẽ giữ nguyên lãi suất trong cuộc họp chính sách tháng này. Tuy nhiên, Ngân hàng Trung ương châu Âu đã bất ngờ tăng lãi suất thêm 50 điểm cơ bản vào tuần trước, trong bối cảnh cuộc khủng hoảng đang diễn ra ở Mỹ. Vì vậy, điều này vẫn để ngỏ khả năng Fed tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản trong tuần này. Do đó, kết quả cuộc họp của Fed vào ngày 22-3 tới và phản ứng của thị trường đối với điều đó sẽ chi phối mạnh tới đồng bạc xanh.
Trong tuần vừa qua, chỉ số DXY đã phá vỡ phạm vi 104-106, và rớt khỏi mốc kháng cự 104. Điều này khiến triển vọng ngắn hạn đối với đồng bạc xanh là giảm. Theo đó, chỉ số DXY có thể giảm sâu hơn về vùng 102-101 trong những tuần tới. Việc bật tăng lên từ vùng giá 102-101 có thể đưa chỉ số DXY tăng trở lại mốc 104 một lần nữa. Nhưng việc giảm xuống dưới mốc 101 sẽ làm tăng áp lực giảm giá. Trong trường hợp đó, chỉ số DXY có thể kéo dài đà giảm về mốc 98 trong trung hạn.
Trong khi đó, đồng Euro tiếp tục đi ngang trong tuần qua, dao động trong khoảng 1,05 - 1,0750. Trái ngược với xu hướng giảm của đồng bạc xanh, đồng Euro có thể sẽ vượt qua mức 1,0750, và tăng lên vùng 1,09 - 1,10 trong ngắn hạn.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 17-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 2 đồng, hiện ở mức: 23.620 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 23.819 đồng – 26.326 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt đứng ở mức 103,86, giảm 0,68%.
Trong phiên giao dịch đầu tuần, đồng bạc xanh đã suy yếu khi thị trường đặt cược rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ giảm tốc độ tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát, sau khi chính quyền Mỹ vào cuộc để giải quyết hậu quả sau sự sụp đổ của Ngân hàng Thung lũng Silicon. Theo đó, Tổng thống Joe Biden cho biết, chính quyền sẽ hành động nhanh chóng nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền, củng cố niềm tin của người dân Mỹ đối với hệ thống ngân hàng nước này.
Tuy nhiên, chỉ số DXY hầu như không biến động nhiều sau khi Mỹ công bố Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) – thước đo lạm phát. Cụ thể, CPI Mỹ tăng 0,4% trong tháng 2, sau khi chứng kiến mức tăng 0,5% trong tháng 1. Tính đến tháng 2, CPI đạt mức tăng hằng năm là 6,0%, tốc độ chậm hơn so với mức tăng hằng năm 6,4% trong tháng 1, nhưng vẫn còn cách xa mục tiêu 2% của Fed. Sự sụp đổ của Ngân hàng Thung lũng Silicon cho thấy sự giám sát chặt chẽ hơn của Fed đối với lĩnh vực ngân hàng khi tín dụng được thắt chặt.
Đến phiên giao dịch tiếp theo, đồng bạc xanh đã phục hồi trở lại trong bối cảnh các nhà đầu tư tìm kiếm nơi trú ẩn an toàn sau khi cổ phiếu của Credit Suisse rớt xuống mức thấp nhất mọi thời đại.
Đến hai phiên giao dịch cuối cùng của tuần, đồng bạc xanh trong nước và thế giới đều rớt giá, với Chỉ số DXY rớt khỏi mốc 104 khi cổ phiếu của Credit Suisse và Ngân hàng First Republic tiếp tục giảm, làm dấy lên lo ngại rằng suy thoái kinh tế sẽ xảy ra do tác động của chính sách tiền tệ.
Các nhà đầu tư hiện đang chờ đợi cuộc họp chính sách kéo dài hai ngày của Fed, dự kiến sẽ kết thúc với việc tăng lãi suất 25 điểm cơ bản vào ngày 22-3. Theo Công cụ FedWatch của CME, hợp đồng tương lai quỹ liên bang cho thấy xác suất 61,3% Fed sẽ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản. Các hợp đồng tương lai cũng cho thấy Fed sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 7 với lo ngại suy thoái kinh tế đang gia tăng, trong bối cảnh Ngân hàng Trung ương Mỹ thắt chặt chính sách tiền tệ để chống lại lạm phát.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,66% so với đồng bạc xanh, đạt mức 1,0675 USD.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 17-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 2 đồng, hiện ở mức: 23.620 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 23.819 đồng – 26.326 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,780 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,800 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,480 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,480 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,800 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,692 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,910 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,760 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,069 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,185 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,674 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,724 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,185 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,063 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,900 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,800 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,514 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,611 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,115 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,165 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,611 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,423 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,534 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,102 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,255 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,402 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,567 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,661 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,402 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,930 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,864 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,340 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,715 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,801 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,043 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,093 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,801 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,380 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,438 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,840 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,083 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,109 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 28,521 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 28,621 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,109 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,781 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 29,291 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,041 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 177 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 187 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 187 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,199 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,299 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,473 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,700 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,299 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,809 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,307 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,260 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,829 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,950 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,088 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,829 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,199 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,189 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,561 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,455 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,531 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,561 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,620 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,292 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,212 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 603 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 636 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 670 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 688 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 636 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 734 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 748 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,354 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,354 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,401 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,488 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,723 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,586 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 238 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 238 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 289 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 353 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 691 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 704 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 698 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 795 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 704 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 795 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 856 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 886 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Won Msb trên website Uta.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!