Hướng Dẫn Học Tập Tiếng Anh A2 / Top 17 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Uta.edu.vn

Hướng Dẫn Làm Bài Thi Tiếng Anh A2

Paper 1

1 hour 10 minutes

Reading and Writing

9 parts

50% of total marks

Paper 2

About 30 minutes

Listening

5 parts

25% of total marks

Paper 3

8 – 10 minutes

Speaking

2 parts

25% of total marks

Reading and WritingGhi chú: Những phần đánh dấu * sẽ được hướng dẫn kĩ về cách làm bài.

3

11 – 15 *

16 – 20

Complete the five conversations. For Q11-15, mark A, B or C

Complete the conversation between two friends. Mark A-H.

PART 2: Read the sentences about going to a new school.

Choose the best word (A, B or C) for each space.

It was the morning of Sally’s first day at her new school.

6. Sally felt rather ………….. because she didn’t know anybody.

A. unhappy B. poor C. single

7. The teacher ………….. Sally to the classroom.

A. put B. went C. took

8. Sally sat next to a girl with blonde ………….. called Amy.

A. eyes B. teeth C. hair …

PART 3: Complete the five conversations. For Q11-15, mark A, B or C

11. Would you like anything else? A. That’s all, thank you.

B. Yes, I like everything.

C. Two, please.

12. When will you do your homework? A. Yesterday.

B. Soon.

C. Often.

13. Can you pass the salt, please? A. Yes, I can.

B. I pass.

C. Here you are….

PART 5: Read the article about bicycles.

Choose the best word (A, B or C) for each space.

The bicycle is (28) ………… cheap and clean way to travel. The first bicycle (29) ……… made about one hundred and fifty years ago. At first, bicycles were expensive. Only rich people (30) ………. buy one…

28. A. some B. any C. a

29. A. was B. is C. were

30. A. must B. could C. may…

Bài đọc hiểu này yêu cầu người học chọn từ đúng về ngữ pháp và phù hợp về nghĩa để điền vào chỗ trống. Câu 28: đáp án là C. a vì danh từ đi sau là way (danh từ đếm được số ít); câu 29: đáp án là A. was vì chủ ngữ số ít (câu bị động ở thì quá khứ); còn câu 30 thì chỉ có một đáp án duy nhất ở thì quá khứ và đúng về nghĩa là B. could.

PART 6: Read the descriptions of some parts of the body..

What is the word for each description?

36. This grows on your head. H _ _ _

37. You have got two of these with five toes on each one. F _ _ _

38. You open and close this when you talk. M _ _ _ _…

Bài này kiểm tra về kiến thức từ vựng, yêu cầu người học phải viết đúng chính tả. Khi làm bài cần đọc kĩ định nghĩa của từ, xem là danh từ số ít hay số nhiều. Ví dụ câu 36: từ đúng là Hair, nhưng câu 37 phải là danh từ số nhiều vì câu hỏi có từ these, vậy từ đúng là Feet; và câu 38 là Mouth.

PART 7: Complete this letter. Write ONE word for each space

Dear John,

… I like London very (46) ………………….. We (47) ……………….. to Regent’s Park by bus yesterday. It (48) ……………………. very sunny and we had a good time.

Tonight, I am (49) ……………….. to see a film with my brother and some (50) …………… his friends.

I’ll write again from Greece.

Best wishes

Kostas

PART 9: Read this note from your friend, Alex.

I am going to visit your country next month. Can I see you? Please tell me about the weather there. What clothes should I bring? Alex. Chứng chỉ tiếng anh a1, a2 – Đại học Sư phạm Hà Nội

Write a note to Alex. Answer his questions.

Viết thư cho bạn là thư thân mật (informal letters). Sinh viên cần biết cách mở đầu: Dear…, và kết thúc: Love / Best wishes. Quan trọng hơn cả là phải trả lời được các câu hỏi mà bạn mình yêu cầu. Thông thường có 3 câu hỏi. Nếu người viết thư không trả lời đúng câu hỏi hoặc viết thêm nhiều ý khác dài quá 35 từ thì được điểm rất thấp hoặc không được điểm.

Tổng Hợp Tài Nguyên Học Tiếng Anh Miễn Phí Cho Trình Độ A2

Giới thiệu chung về trình độ A2

Trước hết, các bạn có thể tham khảo tài liệu hướng dẫn ôn thi tiếng Anh trình độ A2 theo khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung châu Âu – CEFR.

Trong tài liệu này giới thiệu thông tin chung về trình độ A2, chủ yếu về phần ngữ pháp và từ vựng. Cụ thể:

1. Cấu trúc bài thi

Thời gian làm bài: 70 phút cho cả hai kỹ năng Đọc – Viết.

Bài thi Đọc – Viết có 9 phần, gồm 56 câu hỏi.

2. Yêu cầu về chuẩn năng lực trình độ A2

Động từ có quy tắc và bất quy tắc; Động từ khuyết thiếu: can, could, would, will, shall, should, many, have to, must, mustn’t, need, needn’t

Các thì: Hiện tại đơn; Hiện tại tiếp diễn; Hiện tại hoàn thành; Quá khứ đơn; Quá khứ tiếp diễn; Tương lai đơn; Tương lai gần (be going to)

Các thể động từ: Động từ nguyên thể (có và không có to) theo sau động từ và tính từ; Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ; Câu bị động với thì hiện tại và quá khứ đơn; Câu mệnh lệnh; Câu trần thuật, câu hỏi, câu phủ định; Các từ để hỏi: what, what (+ danh từ), where, when, who, whose, which, how, how much, how many, how often, how long, why

Các từ loại:

Đề mẫu, kiểm tra trình độ, thi thử miễn phí trình độ A2 1. Tải đề thi mẫu trình độ A2 Cấp độ Flyers – một trong các kỳ thi Cambridge, tương đương trình độ A2: Cấp độ KET – một trong các kỳ thi Cambridge, tương đương trình độ A2 2. Tự kiểm tra trình độ tiếng Anh A2 3. Thi thử miễn phí trình độ A2 trên TiengAnhK12 Các trang web cung cấp tài nguyên luyện tiếng Anh miễn phí trình độ A2

Trong đó các nguồn có gắn hình là những nguồn mà TiengAnhK12 đặc biệt khuyến nghị, vì độ dày và chất lượng của nội dung.

4. Luyện đọc trình độ A2 5. Luyện viết trình độ A2 6. Luyện nghe trình độ A2 7. Luyện nói trình độ A2 8. Luyện ngữ pháp trình độ A2 9. Luyện từ vựng trình độ A2 10. Một số trang web cung cấp nội dung luyện tiếng Anh trình độ A2 khác Podcast luyện nghe tiếng Anh trình độ A2

Tổng Hợp Tài Liệu Ôn Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh A2

Anh ngữ VIVIAN tổng hợp 03 nguồn tài liệu ôn thi tiếng Anh A2 nhất định phải có đối với các bạn sắp thi lấy chứng chỉ tiếng Anh A2.

Tài liệu “Cẩm nang hướng dẫn làm bài thi chứng chỉ tiếng Anh A2”

Cuốn sách tài liệu ôn thi tiếng Anh A2 này là hành tranh không thể thiếu dành cho các bạn chuẩn thi ôn thi chứng chỉ tiếng Anh A2 của Bộ Giáo dục

Nội dung cuốn tài liệu ôn thi tiếng Anh A2

– Các trường tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh A2 – Cấu trúc bài thi chứng chỉ tiếng Anh A2 và cách tính điểm – Các chủ điểm từ vựng kỳ thi tiếng Anh A2 – Các chủ điểm ngữ pháp kỳ thi tiếng Anh A2 – Hướng dẫn làm bài thi chứng chỉ tiếng Anh A2 theo từng kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói

Link tải sách tài liệu ôn thi tiếng Anh A2 miễn phí

Tài liệu “Phần mềm luyện thi chứng chỉ tiếng Anh A2”

Tài liệu luyện thi A2 tiếng Anh theo từng kỹ năng được tích hợp trong phần mềm luyện thi chứng chỉ tiếng Anh A2.

Kỹ năng Nghe và Đọc cung cấp tài liệu ôn thi A2 tiếng Anh theo từng phần thi như Nghe thông báo, hướng dẫn; nghe điền từ vào chỗ trống; đọc điền từ; đọc điền vào biểu mẫu; đọc hiểu…Các bài luyện thi A2 có đáp án và hướng dẫn trả lời chi tiết.

Tài liệu ôn thi A2 tiếng Anh kỹ năng Viết có 3 phần: hoàn thành câu, viết tin nhắn/ bản ghi nhớ, viết thư/ bưu thiếp. Nội dung phần này có các bài luyện tập tiếng Anh A2 phần viết câu hoàn chỉnh dựa vào từ cho sẵn, hướng dẫn tỉ mỉ cấu trúc một tin nhắn, email, bưu thiếp và nhiều đề thi tiếng Anh A2 đã qua tại các trường có bài viết mẫu và bản dịch.

Link Phần mềm luyện thi tiếng Anh A2

Cuốn “Sách 10 Bộ đề thi chứng chỉ tiếng Anh A2”

Đây là cuốn tài liệu ôn thi tiếng Anh A2 dưới dạng đề thi hoàn chỉnh 3 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết của nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội. Cuốn tài liệu này gồm 10 đề thi chứng chỉ tiếng Anh A2, có phiếu trả lời, audio file nghe, đáp án, lời giải chi tiết.

Link sách 10 bộ đề thi A2

Sách Hướng Dẫn Học Tập Tiếng Anh (A1).Pdf

Xem mẫu

Giới thiệu môn học HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH (A1) Biên soạn : Ths. NGUYỄN THỊ THIẾT Ths. LÊ HỒNG HẠNH Lưu hành nội bộ HÀ NỘI – 2006 2 Unit 1: Hello UNIT I: HELLO 1. Complete the dialogues Example: A: What’s your name? B: It’s Smith. 1. A: ………………, Mr Smith? B: James. 2. A: ………………? B: I’m an electrician. 3. A: ………………doctor? B: No, ………………actress. 2. Write the questions and answers. 4. A: ………………photographer? B: No, ………………accountant. A: Oh! 5. A: ………………pilot? B: Yes, ……………… Example: Denise Quinton / Jean Sheppard ⮳Is your name Denise Quinton? No, it isn’t. It’s Jean Sheppard. 1. Gavin Jowitt / Luis Dorrington ⮳……………………………………………………… ……………………………………………………………… 2. Luis Dorrington / James Wharton ⮳……………………………………………………… ……………………………………………………………… 3. Gillian Sharpy / Jean Sheppard ⮳……………………………………………………… ……………………………………………………………… 3 Unit 1: Hello 4. Jean Sheppard / Denise Quinton ⮳……………………………………………………… ……………………………………………………………… 3. Translate into Vietnamese. 1. What do you do? 2. How are you? 3. I’m an engineer. 4. She’s an engineer. ⮳………………………………………………… ⮳………………………………………………… ⮳………………………………………………… ⮳………………………………………………… 4. Am/ ‘m not, is/ isn’t, are/ aren’t. 1. Hello. How ……… you? 2. How chúng tôi daughter today? 3. ‘Are you English?’ ‘Yes, I………’ 4. ‘………Judith a doctor.’ ‘No, she………. She’s a dentist.’ 5. ‘Are you an artist?’ ‘No, I ………’ 5. Complete the dialogues. 1. A: ………? B: Not bad. And you? A: ………………. 2. A: ………? B: Good afternoon, Mr Kowalsaki. I’m fine, thank you. And you? A: ………………. 3. A: Hello. I’m Polly. What’s your name? B: ……………… 6. Translate these into Vietnamese. 1. Hello, my name’s Mary Lake. ⮳…………………………………… 2. chúng tôi room three one two, Mrs Lake.⮳…………………………………… 3. Thank you. ⮳…………………………………… 4 Unit 1: Hello 4. What’s your name? 5. Cartherine. 6. What’s your name? 7. John. 8. Is your name Mark Perkins? 9. No, it isn’t. It’s Harry Brown. 7. Correct these sentences. ⮳…………………………………… ⮳…………………………………… ⮳…………………………………… ⮳…………………………………… ⮳…………………………………… ⮳…………………………………… Example: Whats your name? ⮳ What’s your name? 1. How old are you 2. Im an engineer. 3. Suzanne is French. 4. Are you an architect. 5. John isn’t England. 6. Shes twenty-seven. ⮳………………………………………………… ⮳………………………………………………… ⮳………………………………………………… ⮳………………………………………………… ⮳………………………………………………… ⮳………………………………………………… 8. Match a question in A with an answer in B. A 1. Where’s the Acropolis? 2. What’s your name? 3. How old is Graham? 4. Where are they from? 5. How are the children? 6. What’s your job? 7. Are they married? 8. How much is an orange juice? 9. Is she Spanish? 10. Are you at university? B a. No, I am not. b. He’s 33. c. No, she isn’t. d. 85p. e. It’s in Athens. f. Mexico. g. They are fine. h. I am a doctor. i. Yes, they are. j. I’m Sue. 5 Unit 1: Hello 9. Make negatives. Example: Rome is in Spain. 1. Bananas are blue. 2. Tokyo is the capital of China. 3. You’re from British. 4. The day after Thursday is Wednesday. 5. NewYork is in Canada. 6. London and Paris are small cities. ⮳Rome isn’t in Spain. It’s in Italy. ⮳…………………………………. ⮳…………………………………. ⮳…………………………………. ⮳…………………………………. ⮳…………………………………. ⮳…………………………………. 10. Put the words in the correct order to make questions. Example: Married she is. 1. Children old are how your. ⮳Is she married? ⮳………………………………? 2. Number her what phone is. ⮳………………………………? 3. The flat center London in is of your. 4. Brother home your is at. ⮳………………………………? ⮳………………………………? 5. The much sandwishes how are chicken.⮳………………………………? 11. Write the short forms. Example: It is a holiday. ⮳ It’s a holiday. 1. My brother is not married. 2. I am not a student. 3. Where is the university? 4. You are twenty-nine. 5. We are at school. 6. She is cool and I am hot. ⮳………………………………………. ⮳………………………………………. ⮳……………………………………….? ⮳……………………………………….. ⮳………………………………………. ⮳………………………………………. 12. Each sentence has a mistake. Find and correct it. Example: Antonia is Italiana. ⮳ Antonia is Italian. 1. London is a city very big. 2. Hans is businessman. 3. You family is very nice. ⮳………………………………………. ⮳………………………………………. ⮳………………………………………. 6 … – tailieumienphi.vn

Học Tiếng Anh Lớp 2, Làm Sao Để Bé Học Tập Hiệu Quả?

Các bé hiện nay được tiếp xúc với tiếng Anh từ rất sớm, có thể học từ tiếng Anh lớp 1. Chính vì thế, không ít người tỏ ra lo lắng việc làm sao để bé học tiếng Anh thật hiệu quả.

Đối với những bé học tiếng Anh lớp 2, việc học đã bắt đầu nghiêm túc hơn nhiều so với lớp 1. Tuy nhiên, các bé thường vẫn thích được chơi nhiều hơn, và một số bé sẽ gặp khó khăn khi phải học nhiều kiến thức hơn ở năm học lớp 2 này.

Những gì bé được học trên trường

Quyển sách bé học chia nhỏ làm 26 chương (Unit), mỗi chương kèm theo 5 bài ôn tập. Mỗi bài học dựa trên một âm tiết chính, ví dụ như âm tiết “ai”, và nội dung trong bài sẽ xoay theo các từ có âm tiết “ai”. Ngoài ra, mỗi unit còn có một bài hát tiếng Anh để các bé cùng học hát theo.

Lưu ý: Âm tiết trong tiếng Anh hoàn toàn khác biệt với âm tiết trong tiếng Việt.

Trên mạng cũng có rất nhiều trang web chứa những tài liệu có thể giúp bé ôn tập hiệu quả trước những bài kiểm tra như thư viện Violet hay VNdoc. Phụ huynh có thể tải về và in ra một số đề thi tham khảo để bé làm thử và kiểm tra những kiến thức bé đã học.

Chắc chắn bé sẽ thích những video thú vị như thế này (nguồn: WOW ENGLISH TV)

Một nguồn vô cùng phong phú và sinh động để bé học tiếng Anh đó chính là Youtube. Có rất nhiều kênh Youtube dạy tiếng Anh dành cho bé như English Singsing hay T-series Kids Hut… Những kênh này sử dụng những hình ảnh sinh động cùng với âm nhạc và nội dung thú hút, sẽ khiến bé cảm thấy hào hứng và yêu thích việc học tiếng Anh hơn rất nhiều đấy!

Một số phần mềm hỗ trợ bé

Hiện nay, có khá nhiều phần mềm học tiếng Anh cho bé. Tiếng Anh lớp 2 sẽ trở nên đơn giản hơn nhiều với đầy đủ các công cụ giúp bé nghe, nói, đọc viết tại nhà và hầu như chúng miễn phí hoặc chi phí cũng khá tiết kiệm.

Một số phần mềm tốt có thể kể tới đó là English for Kids, ABC Kids, Monkey junior hay English Flashcards. Những phần mềm này được thiết kế dành cho trẻ em nên giao diện tương đối sinh động và dễ dàng sử dụng. Các bậc phụ huynh có thể dễ dàng hướng dẫn cho bé sử dụng để học tiếng Anh hằng ngày hiệu quả hơn.

Sử dụng phần mềm thông minh để bé thông minh hơn (nguồn: Unsplash)

Nếu sử dụng giáo trình học trên trường, các nguồn tham khảo và các phần mềm học tiếng Anh một cách phù hợp, chắc chắn khả năng tiếng Anh của bé sẽ tăng lên nhanh chóng. Hãy xem những cách này là bước đệm để bé học tốt chương trình lớp 2 và chuẩn bị cho tiếng Anh lớp 3 vào năm học tới.

Kim Xuân tổng hợp